Xuyên đêm đưa quả tim vượt hơn 1.000km về Huế ghép cho bệnh nhân
Bác sĩ Bệnh viện Trung ương Huế đã xuyên đêm vào TP.Hồ Chí Minh lấy quả tim của người hiến đưa về Huế ghép thành công cho bệnh nhân 56 tuổi.
Báo điện tử của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
Tổng biên tập: Nguyễn Văn Hoài
Phó Tổng Biên tập: Phan Huy Hà (Thường trực), Lưu Phan, Đỗ Thị
Sâm, Hoàng Sơn
Giấy phép hoạt động báo điện tử số 115/GP-BTTTT do Bộ TT-TT cấp ngày 01/3/2022 và giấy phép sửa đổi, bổ sung số 55/GP-BVHTTDL do Bộ VHTTDL cấp ngày 11/6/2025
Bản quyền thuộc về Báo điện tử Dân Việt.
Mọi hình thức sao chép lại thông tin, hình ảnh phải được sự đồng ý bằng văn bản .
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2023 vào các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin | CN1 | 27.85 |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27.2 |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23.8 |
Hệ thống thông tin | CN14 | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | CN17 | 25.35 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27.25 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24.2 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | 25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | CN6 | 25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 24.1 |
Khoa học máy tính | CN8 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25.15 |
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | A00; A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00; A01; B00; C01 | 25.65 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 |
13 | QHT81 | Sinh dược học* | A00; A02; B00; B08 | 23 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00; A01; B00; D10 | 20.4 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 22.45 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GDĐT (đã quy sang thang điểm 40).
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Phương thức 100 (*) | ||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | |||
1 | Báo chí | QHX01 | 25,50 | 28,50 | 26,00 | 26,00 |
|
| 26,50 |
2 | Chính trị học | QHX02 | 23,00 | 26,25 | 24,00 | 24,70 |
|
| 24,60 |
3 | Công tác xã hội | QHX03 | 23,75 | 26,30 | 24,80 | 24,00 |
|
| 25,00 |
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | 22,75 |
| 24,75 |
|
|
| 25,10 |
5 | Đông phương học | QHX05 |
| 28,50 | 25,55 | 25,50 |
|
| 26,50 |
6 | Hàn Quốc học | QHX26 | 24,75 | 28,25 | 26,25 |
|
| 24,50 | 26,50 |
7 | Hán Nôm | QHX06 |
| 25,75 | 24,15 | 25,00 |
|
| 24,50 |
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | 23,50 | 27,00 | 25,25 | 25,25 |
|
| 25,25 |
9 | Lịch sử | QHX08 |
| 27,00 | 24,25 | 23,40 |
|
| 24,47 |
10 | Lưu trữ học | QHX09 | 22,00 | 23,80 | 24,00 | 22,75 |
|
| 24,00 |
11 | Ngôn ngữ học | QHX10 |
| 26,40 | 25,25 | 24,75 |
|
| 25,75 |
12 | Nhân học | QHX11 | 22,00 | 25,25 | 24,15 | 22,00 |
|
| 24,20 |
13 | Nhật Bản học | QHX12 |
|
| 25,50 |
| 24,00 |
| 25,75 |
14 | Quan hệ công chúng | QHX13 |
| 28,78 | 26,75 | 26,20 |
|
| 27,50 |
15 | Quản lý thông tin | QHX14 | 24,50 | 26,80 | 25,25 |
|
|
| 25,00 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 25,50 |
| 26,00 |
|
|
| 26,40 |
17 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 25,00 |
| 25,50 |
|
|
| 25,50 |
18 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 25,00 | 27,00 | 25,25 | 25,50 |
|
| 25,75 |
19 | Quốc tế học | QHX18 | 24,00 | 27,70 | 25,40 | 25,25 |
|
| 25,75 |
20 | Tâm lý học | QHX19 | 27,00 | 28,00 | 27,00 | 25,50 |
|
| 27,25 |
21 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 23,00 | 25,00 | 23,80 |
|
|
| 24,25 |
22 | Tôn giáo học | QHX21 | 22,00 | 25,00 | 23,50 | 22,60 |
|
| 23,50 |
23 | Triết học | QHX22 | 22,50 | 25,30 | 24,00 | 23,40 |
|
| 24,50 |
24 | Văn hóa học | QHX27 |
| 26,30 | 24,60 | 23,50 |
|
| 24,60 |
25 | Văn học | QHX23 |
| 26,80 | 25,75 | 24,50 |
|
| 25,75 |
26 | Việt Nam học | QHX24 |
| 26,00 | 24,50 | 23,00 |
|
| 24,75 |
27 | Xã hội học | QHX25 | 24,00 | 26,50 | 25,20 | 24,00 |
|
| 25,70 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37.21 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35.90 |
3 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.61 |
4 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36.23 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.55 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33.30 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.12 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.55 |
9 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34.35 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.65 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35.40 |
12 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.04 |
13 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34.49 |
14 | Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) | 7903124 | 26.68 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TTNV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 25,58 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 27,17 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 20,50 |
GD4 | Giáo dục tiểu học | 27,47 |
GD5 | Giáo dục mầm non | 25,39 |
STT | Ngành học | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | 26.75 | B00 |
2 | Duợc học | 24.35 | A00 |
3 | Điều dưỡng | 23.85 | B00 |
4 | Răng Hàm Mặt | 26.80 | B00 |
5 | KT Xét nghiệm y học | 23.95 | B00 |
6 | KT Hình ảnh y học | 23.55 | B00 |
TT | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | Nhật Bản học | 22 |
2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
6 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20 |
TT | Ngành học/Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp xét tuyển | Khối | Điểm trúng tuyển |
1. | Luật (7380101) | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24.35 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.10 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 24.60 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 25.10 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 24.28 | |||
2. | Luật chất lượng cao (380101CLC) | 108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
3. | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 46 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | ||||
4. | Luật kinh doanh (7380110) | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 23,85 |
6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 21 |
7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 22,25 |
9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 22 |
2 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 21.55 |
3 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 21.55 |
4 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 20.55 |
TT | Ngành | Điểm trúng tuyển | |||||||||
PTXT 100 | PTXT 405 | PTXT 409 | |||||||||
A00 | A01 | C00 | D01 | D03 | D04 | D07 | D78 | ||||
1 | Quản trị thương hiệu | 24.17 | 24.20 | 26.13 | 24.70 | 24.60 | 25.02 |
|
|
| 24.68 |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 24.35 | 24.06 | 25.73 | 24.30 | 24.00 | 24.44 |
|
|
| 24.56 |
3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.05 | 23.15 |
| 22.00 | 24.05 | 24.65 | 22.20 |
|
| 26.46 |
4 | Quản trị tài nguyên di sản |
| 22.45 | 23.48 | 22.20 | 22.00 | 24.40 |
| 22.42 |
| 25.11 |
5 | Thiết kế sáng tạo |
| |||||||||
5.1 | Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.50 | 24.00 |
5.2 | Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.85 | 24.24 |
5.3 |
×
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật
những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mụcTin nổi bậtQuán quân cuộc thi AI và Robotics: "Chúng em có được tinh thần không bao giờ bỏ cuộc”Bạn Nguyễn Hồng Vân đến từ đội LionKing_1 (THPT Xuân Mai, Hà Nội) cho biết, bản thân đã học hỏi được rất nhiều thông qua cuộc thi về AI và Robotics này. Đọc thêm
Xã hội
Xuyên đêm đưa quả tim vượt hơn 1.000km về Huế ghép cho bệnh nhân
Xã hội
Bác sĩ Bệnh viện Trung ương Huế đã xuyên đêm vào TP.Hồ Chí Minh lấy quả tim của người hiến đưa về Huế ghép thành công cho bệnh nhân 56 tuổi.
Nhà đất
VIC kịch trần, NVL bứt phá: “tay to” khuấy động cổ phiếu địa ốc
Nhà đất
VIC gây sốc với giao dịch thỏa thuận hơn 9.800 tỷ đồng, góp hơn 6 điểm cho VN-Index. Cổ phiếu bất động sản đồng loạt bật tăng, nhóm ngành dẫn sóng với 6 mã kịch trần.
Đông Tây - Kim Cổ
Tại sao Trương Lỗ thà làm tù nhân của Tào Tháo, còn hơn làm khách của Lưu Bị?
Đông Tây - Kim Cổ
Trương Lỗ là cháu đời thứ 10 của Trương Lương thời Tây Hán, vào cuối thời Đông Hán, ông đã tấn công và giết chết Thái Thú của Hán Trung, một bộ phận khác của Tư Mã Trương Tú sau khi ly khai Hán Trung gần 30 năm, tại sao cuối cùng ông ta lại đầu hàng Tào Tháo?
Thể thao
150 golfer tranh tài tại Giải vô địch golf quốc gia 2025
Thể thao
Chiều 4/8, tại Hà Nội, Cục Thể dục Thể thao Việt Nam, Báo Tiền Phong và Hiệp hội Golf Việt Nam (VGA) đã phối hợp tổ chức họp báo công bố Giải vô địch Golf Quốc gia 2025 Cúp VinFast - Gia Lai.
Video
10 ngày sau liên hệ và phản ánh, UBND phường Định Công vẫn 'im hơi lặng tiếng', đoạn đường Nguyễn Xiển cứ 'hỗn loạn'
Video
Tình trạng ô tô hàng 2, hàng 3 chiếm dụng lòng đường Nguyễn Xiển (đoạn trước khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ, phường Định Công, Hà Nội) không chỉ tái diễn mà còn ngày một nghiêm trọng. Bất chấp nhiều lần báo chí phản ánh, những hàng xe ô tô vẫn "dàn trận" chiếm dụng nhiều làn đường, thách thức sự kiên nhẫn của người dân và hiệu quả quản lý của cơ quan chức năng.
Thể thao
SHB Đà Nẵng ký hợp đồng với cầu thủ Việt kiều Nga đã có quốc tịch Việt Nam
Thể thao
Vadim Nguyễn là tân binh Việt kiều của CLB SHB Đà Nẵng ở mùa giải 2025/2026. Cầu thủ sinh năm 2005 đến từ Nga, mang 2 quốc tịch và cùng công ty quản lý với thủ môn Đặng Văn Lâm.
Thế giới
Bất ngờ nhận cảnh báo 'sấm sét' từ Nhà Trắng vì cuộc chiến Nga-Ukraine, Ấn Độ lập tức phản pháo
Thế giới
Phát biểu trong một cuộc phỏng vấn gần đây với kênh Fox News, Phó Chánh văn phòng Nhà Trắng Stephen Miller, một trong những trợ lý thân cận nhất của cựu Tổng thống Mỹ Donald Trump bất ngờ cáo buộc Ấn Độ đang gián tiếp tài trợ cho cuộc chiến của Nga tại Ukraine thông qua việc mua dầu từ Moscow.
Tin tức
Công an đã làm việc với tài xế ô tô giật chìa khóa xe khách trên Vành đai 3, Hà Nội
Tin tức
Cảnh sát xác định tài xế ô tô con có hành vi giật chìa khóa trên đường Vành đai 3 là ông B.T.S. (SN 1977, quê Thanh Hóa).
Nhà đất
63.200 tỷ đồng từ địa ốc tư nhân đổ vào ngân sách: Vinhomes áp đảo, nhiều cái tên gây bất ngờ
Nhà đất
20 doanh nghiệp bất động sản tư nhân đã nộp hơn 63.200 tỷ đồng vào ngân sách năm 2024, tăng 60% so với năm trước. Vinhomes, BIM Group, Nam Long… tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu.
Gia đình
Nửa đầu tháng 6 nhuận Âm lịch, 4 con giáp đón đầy phước lành, quý nhân giúp đỡ, chăm chỉ sẽ bội thu
|